Thứ Sáu, 18 tháng 1, 2019

Trọn bộ từ vựng học tiếng Nhật chủ đề nhà bếp

Từ Vựng Kanji Nghĩa
れいとうこ 冷凍庫 tủ lạnh
コンロ bếp lò di động
でんし れんじ 電子レンジ lò vi sóng
トースター máy nướng bánh mì lát
キッチン・タイマー đồng hồ nhà bếp
あわだてき 泡立て器 máy đánh trứng
ミキサー máy xay sinh tố
フードプロセッサー máy chế biến thực phẩm
しょっきあらいき/ しょくせんき 食器洗い機/ 食洗機 máy rửa chén
コーヒーメーカー máy pha cà phê
クッカー Nồi cơm điện


Từ Vựng Kanji Nghĩa
ちょうりする 調理する Nấu (nói chung)
あじつける 味付ける Nêm gia vị
ゆでる 茹でる Luộc/ đun nước
やく 焼く Nướng
いためる 炒める Rán bình thường
あげる 揚げる Rán ngập dầu
むらす 蒸らす Hấp
にる 煮る Ninh
まぜる 混ぜる Trộn
ひたすく 浸す Ngâm
うらがえすく 裏返す Lật
つぶす Nghiền
ぬる Trải/ phết (bơ)
あわだてる 追加 Sự thêm vào
ひらく 泡立てる Đánh tơi lên (đánh trứng)
そそぐ Đổ nước/ rót
あたためる 温める Hâm nóng/ làm nóng
つける Đổ vào/ Thêm vào
にふりかける Rắc lên
つつむ 包む Bao lại, bọc lại
きる 切る Cắt/ thái
まく 巻く Cuộn
はかるく Đo
ひやす 冷やす Làm lạnh
かいとうする 解凍する Rã đông
たく 炊く Nấu (cơm)
ねかせる/そのままにする Để cái gì đó trong bao lâu


Từ Vựng Kanji Nghĩa
しお Muối
砂糖 さとう Đường
ケチャップ Ketchup
マヨネーズ Mayonnaise
カラシ Mù tạt
Dấm
ヌクマム Nước mắm
しょうが Gừng
ニンニク Tỏi
ターメリック Nghệ


Từ Vựng Kanji Nghĩa
ボウル chén; bát
おはし お箸 đũa
さら đĩa
ナプキン giấy ăn
スプーン muỗng
ォーク nĩa
ナイフ dao
テーブル クロス khăn bàn
トング đồ gắp
ひしゃく 柄杓 cái vá
カップ tách
うけざら 受け皿 đĩa lót
グラス ly
ストロー ống hút
ぴっちゃー/みずさし ピッチャー/水差し bình nước
ボトル / 瓶 ぼとる / びん chai
せんぬき 栓抜き đồ khui chai
ワイン・グラス ly rượu
なべ Nồi
フライパン/td> Chảo rán
まないた まな板 Thớt
おたま お玉 Muôi/ môi múc canh
かご Rổ/ Giá (để rau)
アルミホイル Giấy bạc gói thức ăn
トレー/おぼん Cái khay

Trên đây là bộ từ vựng học tiếng Nhật chủ đề nhà bếp, hy vọng nó có ý nghĩa giúp bạn nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét